Thursday, December 31, 2015

Trọng lượng riêng các vật liệu cơ bản trong xây dựng

-Mình hy vọng sẽ cung cấp cho các bạn sinh viên mới theo ngành một số kiến thức cơ bản về trọng lượng riêng như sau:
+ P thép = 7850 kg/m^3.
+ P nước = 1000 kg/m^3.
+ P Bê tông = 2200 kg/m^3.
+ P Bê tông cốt thép = 2500 kg/m^3.
+ P vữa = 180 kg/m^3.
+ P đất = 150->200 kg/m^3.
+ P gỗ = 700->1100 kg/m^3.
-Mong các bạn đóng góp thêm ý kiến để Blog hay và có ích hơn, cảm ơn các bạn rất nhiều, là sinh viên xây dựng hãy mạnh dạng hơn nhé !

Tuesday, December 29, 2015

Nên hiểu và biết quy đổi đơn vị cơ bản trong xây dựng

- Là sinh viên ngành kĩ thuật thì việc hiểu và biết đổi đơn vị là rất cần thiết. Dưới đây là link excel mình viết về đổi đơn vị khối lượng, thể tích, ứng suất, cường độ cơ bản trong xây dựng, mong sẽ giúp ích cho các bạn mới theo ngành, mong các bạn ủng hộ và đóng góp cho Blog này nhé! 

Monday, December 28, 2015

Các phần mềm sinh viên xây dựng nên biết

-Theo mình nghĩ đối với thời đại công nghệ hiện nay thì các phần mềm về xây dựng rất đa dạng và phong phú, vì thế nếu các bạn không nắm rõ bản chất sẽ rất dễ mất thời gian và phí tiền cho nhiều phần mềm không cần thiết. Nếu các bạn học bên kết cấu thì nên biết các phần mềm cơ bản sau :
-Autocad 2007(cơ bản nhất), hiện nay có phần mềm Revit bao gồm kết cấu, kiến trúc và điện nước ( nếu bạn nào có điều kiện thì đầu tư cũng được không thì vẽ giỏi Cad cũng ok ^^).
-Sap2000.
-Etab.(anh em với Sap2000).
-SaFe( cũng về phần tính toán nội lưc)
-Delta Tip ( thống kê thép)
-Nên biết thêm về phần mềm dự toán (G8, Eta,...) và phần mềm phối cảnh Sketup nữa là ok lắm đó
-Ngoài ra sinh viên chúng ta cũng phải cố gắng thành thạo Word, Excel,Photoshop, công việc soạn thảo và in ấn thì mình nghĩ cơ bản các bạn đã trang bị một ít vốn cho sau này ra trường đó. Nói thế chứ học như vậy đó nhưng khi đi làm thì nó còn khó hơn nữa gấp mấy lần ấy chứ, nên các bạn cố gắng đừng ngại học nhé, chúc các bạn luôn thành công ! Mong các bạn đóng góp ý kiến và ủng hộ Blog của mình ^^.

Bê Tông Cốt Thép 1+2+3 pdf - Thầy Võ Bá Tầm

- Là sinh viên xây dựng thì mình thấy tài liệu này rất quý nên mình chia sẻ để anh em , bạn bè chúng ta cùng đọc để nâng cao kiến thức. Những tài liệu này đã có trên mạng rồi nhưng mình chia sẻ cho những bạn , những em mới theo học để tham khảo, mong các bạn đừng chê trách, Cảm ơn các bạn đã xem blog, vì đây là bài viết đầu mình mới làm blog nên vẫn còn nhiều sai sót, mong các bạn tiếp tục ủng hộ và đóng góp ý kiến ^^ đây là link tải sách :BTCT1+2+3-VBT

Phân biệt Sổ Đỏ và Sổ Hồng

Có nhiều người cầm sổ đỏ, sổ hồng mà chưa biết rõ hết nội dung bên trong là gì, các ký hiệu, bản vẽ thể hiện ra sao. Nay làm rõ hơn cho mọi người biết nhé!





Cách ghi thông tin người sử dụng đất được hướng dẫn tại Điều 5 Thông tư 23/2014/TT- BTNMT



Thông tin thể hiện trên trang 2 này được hướng dẫn tại Điều 6 và Điều 7 Thông tư 23/2014/TT- BTNMT



Một số ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích địa chính theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT

STT
Loại đất
I
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP
1
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
3
Đất lúa nương
LUN
4
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
5
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
NHK
6
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7
Đất rừng sản xuất
RSX
8
Đất rừng phòng hộ
RPH
9
Đất rừng đặc dụng
RDD
10
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11
Đất làm muối
LMU
12
Đất nông nghiệp khác
NKH
II
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2
Đất ở tại đô thị
ODT
3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
8
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
9
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
10
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
11
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
12
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
13
Đất quốc phòng
CQP
14
Đất an ninh
CAN
15
Đất khu công nghiệp
SKK
16
Đất khu chế xuất
SKT
17
Đất cụm công nghiệp
SKN
18
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
19
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
20
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
21
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
22
Đất giao thông
DGT
23.
Đất thủy lợi
DTL
24
Đất công trình năng lượng
DNL
25
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
26
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
28
Đất chợ
DCH
29
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
30
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
31
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
32
Đất công trình công cộng khác
DCK
33
Đất cơ sở tôn giáo
TON
34
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
35
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
36
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
37
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
38
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
III
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
3
Núi đá không có rừng cây
NCS





Tham khảo: 

Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thông tư 25/2014/TT-BTNMT về bản đồ địa chính